9/15/2016 7:59:52 PM
Thực hiện Quyết định số 1544/QĐ-SYT ngày 04/8/2016 của Giám đốc Sở Y tế về việc thanh tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm tại các cơ sở thực phẩm thuộc ngành y tế quản lý trên địa bàn huyện Hoài Nhơn, thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn từ ngày 10/8/2016 đến ngày 19/8/2016, Đoàn thanh tra theo Quyết định trên đã tiến hành thanh tra tại 20 cơ sở thực phẩm trên địa bàn thị xã An Nhơn, thành phố Quy Nhơn
I. KẾT QUẢ THANH TRA TẠI CƠ SỞ THỰC PHẨM
1. Các cơ sở thanh tra
Đoàn thanh tra đã tiến hành thanh tra đột xuất 20 cơ sở trong đó có 02 cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, 16 cơ sở kinh doanh thực phẩm chức năng, 01 cơ sở kinh doanh phụ gia thực phẩm, 01 cơ sở sản xuất kinh doanh men rượu (chất hỗ trợ chế biến thực phẩm).
2. Kết quả thanh tra.
Bảng 1. Kết quả thanh tra:
TT | Loại hình cơ sở thực phẩm | Số cơ sở được thanh tra |
Số cơ sở đạt | Tỷ lệ % đạt |
1 | Kinh doanh dịch vụ ăn uống | 03 | 0 | 0.0 |
2 | Kinh doanh thực phẩm chức năng | 15 | 15 | 100 |
3 | Kinh doanh phụ gia thực phẩm | 01 | 01 | 100 |
4 | Sản xuất, kinh doanh men rượu (chất hỗ trợ chế biến thực phẩm) | 01 | 0 | 0.0 |
Tổng | 20 | 16 | 80 |
TT | Tổng hợp tình hình vi phạm | Số lượng | Tỷ lệ % so với số cơ sở được thanh tra |
1 | Tổng số cơ sở được thanh tra | 20 | |
2 | Số cơ sở có vi phạm | 04 | 20 |
3 | Số cơ sở vi phạm bị xử lý | 04 | 20 |
Trong đó: | |||
3.1. Hình thức phạt chính: | |||
Số cơ sở bị cảnh cáo | 0 | 0.0 | |
Số cơ sở bị phạt tiền | 04 | 20 | |
Tổng số tiền (đồng) | 42.750.000 | ||
3.2. Hình thức phạt bổ sung, biện pháp khắc phục hậu quả | |||
* | Số cơ sở bi đóng cửa | 0 | 0.0 |
* | Số cơ sở bị đình chỉ lưu hành sản phẩm | 0 | 0.0 |
Số sản phẩm bị đình chỉ lưu hành | - | - | |
* | Số cơ sở bị tiêu hủy sản phẩm | 0 | 0.0 |
Tổng số loại sản phẩm bị tiêu hủy | - | - | |
* | Số cơ sở khắc phục về nhãn | 0 | 0.0 |
Số loại sản phẩm có nhãn phải khắc phục | - | - | |
* | Số CS bị đình chỉ lưu hành tài liệu quảng cáo | 0 | 0.0 |
Số loại tài liệu quảng cáo bị đình chỉ lưu hành | - | - | |
* | Các loại xử lý khác | 01 | 5.0 |
3.3 | Chuyển hồ sơ sang cơ quan khác xử lý | - | - |
3.4 | Số cơ sở có vi phạm nhưng không xử lý (chỉ nhắc nhở) | 0 | 0.0 |
TT | Nội dung vi phạm | Số cơ sở được thanh tra | Số cơ sở vi phạm | Tỷ lệ % |
1 | Điều kiện vệ sinh cơ sở | 20 | 01 | 5.0 |
2 | Điều kiện trang thiết bị, dụng cụ | 20 | 01 | 5.0 |
3 | Điều kiện con người | 20 | 0 | 0.0 |
4 | Công bố tiêu chuẩn sản phẩm | 18 | 01 | 27.8 |
5 | Ghi nhãn thực phẩm | 18 | 0 | 0.0 |
6 | Quảng cáo thực phẩm | 18 | 0 | 0.0 |
7 | Chất lượng sản phẩm thực phẩm | 20 | 0 | 0.0 |
8 | Vi phạm khác: Không có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP; không lưu mẫu thức ăn. | 20 | 02 | 10 |
TT | Loại xét nghiệm | Kết quả xét nghiệm mẫu | ||
Tổng số mẫu KN | Số mẫu không đạt | Tỷ lệ % không đạt | ||
I | Xét nghiệm tại labo | |||
1 | Hóa lý | 0 | 0 | 0.0 |
2 | Vi sinh | 0 | 0 | 0.0 |
3 | Tổng số XN tại labo | 0 | 0 | 0.0 |
II | XN nhanh | 0 | 0 | 0.0 |
Cộng | 0 | 0 | 0.0 |
STT | Tên cơ sở được thanh, kiểm tra | Địa chỉ- điện thoại | Loại hình cơ sở | Nội dung vi phạm | Hình thức xử lý | Số tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Hộ kinh doanh Thăng Bằng | 139 Tăng Bạt Hổ, Phường Lê Lợi, Quy Nhơn | KDPGTP | Cơ sở chưa xuất trình được giấy xác nhận công bố phù hợp quy định ATTP một số sản phẩm phụ gia thực phẩm | Cơ sở đã xuất trình đầy đủ giấy xác nhận công bố phù hợp cho sản phẩm phụ gia thực phẩm | 0 | |
2 | Công ty TNHH Dược và trang thiết bị Y tế Minh Tâm | 45 Tôn Đức Thắng, Quy Nhơn | KDTPCN | Không | Không | 0 | |
3 | Nhà thuốc Bảo Dung | 321 Nguyễn Thái Học, Quy Nhơn | KDTPCN | Không | Không | 0 | |
4 | Chi nhánh Mê Đi Ca- cửa hàng Mê Đi Ca 40 | Shop 1&2 tầng trệt BigC Quy Nhơn, P. Ghềnh Ráng, Quy Nhơn | KDTPCN | Không | Không | 0 | |
5 | Quán Món Ngon | Kiot số 90 Siêu thị Big C | KDTPCN | Dụng cụ chứa đựng rác thải, chất thải theo quy định nhưng không bảo đảm vệ sinh | Phạt tiền | 750.000 | |
6 | Công ty TNHH Dược Hưng Phát | 39 Nguyễn Du, p. Lê Lợi, Quy Nhơn | KDTPCN | Không | Không | 0 | |
7 | Nhà thuốc Phương Kiều | 272 Nguyễn Thái Học, P. Ngô Mây, Quy Nhơn | KDTPCN | Không | Không | 0 | |
8 | Nhà thuốc tư nhân Thanh Hằng | 79 Nguyễn Thái Học, Quy Nhơn | KDTPCN | Không | Không | 0 | |
9 | Công ty TNHH TMDV Du Lịch Hoàng Nga 1 | 13,15,17 Nguyễn Huệ, Quy Nhơn | DVAU | Không lưu mẫu thức ăn theo quy định | Phạt tiền | 6.000.000 | |
10 | Công ty TNHH TVTKXD Tín Nghĩa_Nhà hàng Tân Đệ Nhất | 70 Lê Đức Thọ, Quy Nhơn | DVAU | Không thu dọn chất thải rác thải hàng ngày, cống rãnh không thông thoát gây ứ đọng | Phạt tiền | 8.000.000 | |
11 | Nhà thuốc Đệ Nhất 2 | 80 Ngô Mây, P. Ngô Mây, Quy Nhơn | KDTPCN | Không | Không | 0 | |
12 | Nhà thuốc tư nhân Đệ Nhất | 297A Nguyễn Huệ, p. Trần Phú, Quy Nhơn | KDTPCN | Không | Không | 0 | |
13 | Nhà thuốc tây Mỹ Châu | 307 Nguyễn Huệ, p. Trần Phú, Quy Nhơn | KDTPCN | Không | Không | 0 | |
14 | Nhà thuốc Mát Tay 2 | 5B Tăng Bạt Hổ, P. Lê Lợi, Quy Nhơn | KDTPCN | Không | Không | 0 | |
15 | Nhà thuốc Mát Tay 1 | 210 Bạch Đằng, p. Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn | KDTPCN | Không | Không | 0 | |
16 | Nhà thuốc Mát Tay 3 | Lô 43N khu QHDC Đảo 1A Bắc Hà Thanh, Quy Nhơn | KDTPCN | Không | Không | 0 | |
17 | Cơ sở TPCN Hồng Ân | 249 Ngô Gia Tự, P. Bình Định, TX An Nhơn | KDTPCN | Không | Không | 0 | |
18 | Công ty TNHH TM Vân Hồng | QL 1A KV Vạn Thuận, P.Nhơn Thành, TX An Nhơn | SX,KD men rượu | Không có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP theo quy định thuộc phạm vi quản lý của cấp tỉnh trở lên và không công bố tiêu chuẩn áp dụng theo quy định trong sản xuất sản phẩm Men rượu Vân Hồng | Phạt tiền | 28.000.000 | |
19 | Nhà thuốc Thanh Xuân 1 | 296 Ngô Gia Tự, P. Bình Định, TX An Nhơn | KDTPCN | Không | Không | 0 | |
20 | Cửa hàng số 9 - Thanh Xuân 9 | KV Tân Hòa, P. Nhơn Hòa, TX An Nhơn | KDTPCN | Không | Không | 0 |